Sunday, September 3, 2017

Published September 03, 2017 by Anonymous with 0 comment

365+ câu tiếng anh giao tiếp mỗi ngày

365+ câu tiếng anh giao tiếp mỗi ngày

365+ CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG


How's it going?
Tình hình thế nào?

How are you doing?
Tình hình thế nào?

How's life?
Tình hình thế nào?

How are things?
Tình hình thế nào?

What are you up to?
Bạn đang làm gì đấy?

What have you been up to?
Dạo này bạn làm gì?

Working a lot
Làm việc nhiều

Studying a lot
Học nhiều

I've been very busy
Dạo này tôi rất bận

Same as usual
Vẫn như mọi khi

Do you have any plans for the summer?
Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?

Do you smoke?
Bạn có hút thuốc không?

I'm sorry, I didn't catch your name
Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn

Do you know each other?
Các bạn có biết nhau trước không?

How do you know each other?
Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?

We work together
Chúng tôi làm cùng nhau

We used to work together
Chúng tôi đã từng làm cùng nhau

We went to university together
Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau

Through friends
Qua bạn bè

I was born in Australia but grew up in England
Tôi sinh ra ở Úc nhưng lớn lên ở Anh

What brings you to England?
Điều gì đã đem bạn đến với nước Anh?

I'm on holiday
Tôi đi nghỉ

I'm on business
Tôi đi công tác

Why did you come to the UK?
Tại sao bạn lại đến nước Anh?

I came here to work
Tôi đến đây làm việc

I came here to study
Tôi đến đây học

I wanted to live abroad
Tôi muốn sống ở nước ngoài

How long have you lived here?
Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?

I've only just arrived
Tôi vừa mới đến

A few months
Vài tháng

Just over two years
Khoảng hơn 2 năm

How long are you planning to stay here?
Bạn định sống ở đây bao lâu?

Another year
1 năm nữa

Do you like it here?
Bạn có thích ở đây không?

I like it a lot
Mình rất thích

What do you like about it?
Bạn thích ở đây ở điểm nào?

I like the food
Tôi thích đồ ăn

I like the weather
Tôi thích thời tiết

I like the people
Tôi thích con người

When's your birthday?
Sinh nhật bạn ngày nào

Who do you live with?
Bạn ở với ai?

Do you live with anybody?
Bạn có ở với ai không?

I live with a friend
Tôi ở với 1 ngừơi bạn

Do you live on your own?
Bạn ở 1 mình à?

I share with one other person
Mình ở với 1 người nữa

What's your email address?
Địa chỉ email của bạn là gì?

Could I take your phone number?
Cho mình số đt của bạn được không?

Are you on Facebook?
Bạn có dùng facebook không?

Do you have any brothers or sisters?
Bạn có anh chị em không?

Yes, I've got a brother
Tôi có một em trai

No, I'm an only child
Không, tôi là con một

Do you have any children?
Bạn có con không?

I don't have any children
Tôi không có con

Do you have any grandchildren?
Ông/Bà có cháu không?

Are your parents still alive?
Bố mẹ bạn còn sống chứ?

Where do your parents live?
Bố mẹ bạn sống ở đâu?

What does your father do?
Bố bạn làm nghề gì?

Do you have a boyfriend?
Bạn có bạn trai chưa?

Are you seeing anyone?
Bạn có đang hẹn hò với ai không?

I'm seeing someone
Tôi đang hẹn hò

What are their names?
Họ tên gì?

They're called Neil and Anna
Họ tên là Neil và Anna

What's his name?
Anh ấy tên gì?

What do you like doing in your spare time?
Bạn thích làm gì khi có thời gian rãnh rỗi?

I like listening to music
Tôi thích nghe nhạc

I love going out
Tôi thích đi chơi

I enjoy travelling
Tôi thích đi du lịch

I don't like nightclubs
Tôi không thích các câu lạc bộ đêm

I'm interested in languages
Tôi quan tâm đến ngôn ngữ

Have you seen any good films recently?
Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không?

Do you play any sports?
Bạn có chơi môn thể thao nào không

Yes, I play football
Có, tôi chơi đá bóng

Which team do you support?
Bạn cổ vũ đội nào?

I support Machester United
Tôi cổ vũ MU

Do you play any instruments?
Bạn có chơi nhạc cụ nào không?

I'm in a band
Tôi chơi trong ban nhạc

I sing in a choir
Tôi hát trong đội hợp xướng

What sort of music do you like?
Bạn thích loại nhạc nào?

Lost of different stuff
Nhiều thể loại khác nhau

Have you got any favourite bands?
Bạn có yêu thích ban nhạc nào không?

What sort of work do you do?
Bạn làm loại công việc gì?

I work as a programer
Tôi làm nghề lập trình máy tính

What line of work are you in?
Bạn làm trong ngành gì?

I work in sales
Tôi làm trong kinh doanh

I stay at home and look after the children
Tôi ở nhà trông con

I'm a housewife
Tôi là nội trợ

I've got a part – time job
Tôi làm việc bán thời gian

I'm unemployed
Tôi đang thất nghiệp

I'm looking for work
Tôi đang tìm việc

I've been made redundant
Tôi vừa bị sa thải

I'm retired
Tôi đã nghỉ hưu

Who do you work for?
Bạn làm việc cho công ty nào?

I work for an investment bank
Tôi làm việc cho 1 ngân hàng đầu tư

I work for myself
Tôi tự làm chủ

I have my own business
Tôi có công ty riêng

I've just started at IBM
Tôi mới về làm cho công ty IBM

Where do you work?
Bạn làm việc ở đâu?

I work in a bank
Tôi làm việc ở ngân hàng

I'm training to be an engineer
Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư

I'm a trainee accountant
Tôi là tập sự kế toán

I'm on a course at the moment
Hiện giờ mình đang tham gia 1 khóa học

I'm on work experience
Tôi đang đi thực tập

Are you a student?
Bạn có phải là sinh viên không?

What do you study?
Bạn học ngành gì?

I'm studying economics
Tôi học kinh tế

Where do you study?
Bạn học ở đâu?

Which university are you at?
Bạn học trường đại học nào?

I'm at Liverpool university
Tôi học Đại Học Liverpool

Which year are you in?
Bạn học năm thứ mấy?

I'm in my final year
Tôi học năm cuối

Do you have any exams coming up?
Bạn có kỳ thi nào sắp tới không?

I've just graduated
Tôi vừa tốt nghiệp

Did you go to university?
Bạn có học đại học không?

Where did you go to university?
Trước kia bạn học đại học nào?

I went to Cambridge
Tôi học Cambridge

What did you study?
Trước kia bạn học ngành gì?

How many more years do you have to go?
Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa?

What do you want to do when you've finished?
Sau khi học xong ban muốn làm gì?

Get a job
Đi làm

I don't know what in want to do after university
Mình chưa biết làm gì khi học xong đại học

What religion are you
Bạn theo tôn giáo nào?

I'm a Christian
Tôi theo đạo thiên chúa

Do you believe in God?
Bạn có tin vào chúa không?

I believe in God
Mình tin vào chúa

Is there a church near hear?
Gần đây có nhà thờ nào không?

Can I buy you a drink?
Anh mua cho em đồ uống gì đó nhé?

Are you on your own?
Bạn đi 1 mình à?

Would you like to join us?
Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?

Do you come here often?
Bạn có thường xuyên đến đây không?

Is this your first time here?
Đây có phải lần đầu tiên bạn đến đây không?

Have you been here before?
Bạn đến đây bao giờ chưa?

Would you like to dance?
Bạn có muốn nhảy không?

Do you want to go for a drink sometime?
Bạn có muốn khi nào đó mình đi uống nước không?

If you'd like to meet up sometime, let me know!
Nếu khi nào bạn muốn gặp tôi thì báo tôi biết nhé!

Would you like to join me for a coffee?
Bạn có muốn đi uống cafe với tôi không?

Do you fancy going to see a film sometime?
Em có muốn khi nào đó mình đi xem phim không?

That sounds good
Nghe hấp dẫn đấy

Sorry, you're not my type!
Rất tiếc, bạn không phải là mẫu người của tôi!

Here's my number
Đây là số điện thoại của tôi

You look great!
Trông bạn tuyệt lắm!

You look very nice tonight
Tối nay trông bạn rất tuyệt

I like your outfit
Tôi thích bộ đồ của bạn

You're really good-looking
Trông bạn rất ưa nhìn

You've got beautiful eyes
Bạn có đôi mắt rất đẹp

You've got a great smile
Bạn có nụ cười rất đẹp

Thanks for the compliment!
Cảm ơn vì lời khen!

What do you think of this place?
Bạn thấy chỗ này thế nào?

Shall we go somewhere else?
Chúng ta đi chỗ khác nhé?

I know a good place
Tôi biết một chỗ rất hay

Can I kiss you?
Tôi có thể hôn bạn được không?

Can I walk you home?
Tôi đi bộ cùng bạn về nhà được không?

Can I drive you home?
Tôi có thể lái xe đưa bạn về nhà không?

Would you like to come in for a coffee?
Bạn có muốn vào nhà uống tách cafe không?

Thanks, I had a great evening
Cảm ơn, tôi đã có 1 buổi tối rấ tuyệt

When can I see you again?
Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?

I'll call you
Tôi sẽ gọi cho bạn

I enjoy spending time with you
Tôi rất muốn dành thơi gian bên bạn

I find you very attractive
Tôi thấy bạn rất hấp dẫn

Will you marry me?
Đồng ý cưới tôi nhé?

Are you up to anything this evening?
Tối nay bạn có bận gì không?

Have you got any plans for this evening?
Bạn có kế hoạch gì cho tối nay chưa?

What would you like to do this evening?
Tối nay bạn muốn làm gì?

Do you want to go somewhere at the weekend?
Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này không?

Would you like to join me for something to eat?
Bạn có muốn đi ăn gì đó với tơi không?

What time shall we meet?
Mấy giờ chúng ta gặp nhau?

Let's meet at 8 o'clock
Chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ nhé

Where would you like to meet?
Bạn muốn gặp nhau ở đâu?

I'll see you at the cinema at 10 o'clock
Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ

See you there!
Hẹn gặp bạn ở đó nhé!

Let me know if you can make it
Nói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé

I'll be there in 10 minutes
Tôi sẽ đén trong vòng 10 phút nữa

Have you been here long?
Bạn đến lâu chưa?

Have you been waiting long?
Bạn đợi lâu chưa?

The day before yesterday
Hôm kia

The day after tomorrow
Ngày kia

Could you tell me the time, please?
Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được không?

Do you know what time it is?
Bạn có biết mấy giờ rồi không?

What's the date today?
Hôm nay là ngày bao nhiêu?

15 October
Tháng mười

It's sunny
Trời nhiều nắng

What miserable weather!
Thời tiết hôm nay tệ quá!

It's starting to rain
Trời bắt đầu có mưa rồi

What's the temperature?
Trời đang bao nhiệu độ

It's 22°C
Đang 22 độ

It's below freezing
Trời lạnh vô cùng

What's the forecast?
Dự báo thời tiết thế nào?

It's forecast to rain
Dự báo trời sẽ mưa

It looks like rain
Trông như trời sắp mưa

Would anyone like a tea or coffee?
Có ai muốn uống trà hay cà phê không?

The kettle's boiled
Nước sôi rồi

Can you put the light on?
Bạn có thể bật đén lên được không?

Is there anything good on TV?
Ti vi có chiều gì hay không?

Do you want to watch a film?
Bạn có muốn xem phim không?

Do you want me to put the TV on?
Bạn có cần tôi bật ti vi lên không?

What time's the match on?
Mấy giờ trận đấu bắt đầu?

What's the score?
Tỉ số bao nhiêu?

Who's playing?
Ai đá với ai?

Who won?
Ai thắng?

What would you like for breakfast?
Bạn thường ăn gì vào buổi sáng

Could you pass the sugar , please?
Bạn có thể đưa mình hộp đường không?

Would you like some more?
Bạn muốn ăn gì nữa không?

Have you had enough to eat?
Bạn ăn no chưa?

Would anyone like dessert?
Bạn muốn ăn tráng miệng không?

I'm full
Tôi no rồi

That was delicious
Ngon quá

Good to see you!
Gặp bạn vui quá đi!

You're looking well
Trông bạn khỏe đấy

Please take your shoes off
Bạn bỏ giày ở ngoài nha

Did you have a good journey?
Bạn đi đường ổn chứ?

Did you find us alright?
Bạn tìm nhà tôi khó không?

I'll show you your room
Tôi sẽ đưa bạn đi xem phòng của bạn

How do you take it?
Bạn muốn uống lẫn với cái gì không?

Do you take sugar?
Bạn muốn uống lẫn với đường không?

Have a seat!
Ngồi đi!

Could I use your phone?
Cho tôi mượn điện thoại của bạn được không?

Thanks for coming
Cảm ơn bạn đã đến

Have a safe journey home
Chúc câu thượng lộ bình an

Where's the ticket office?
Phòng bán vé ở đâu?

What time's the next bus to Portsmouth?
Chuyến xe bus tiếp theo đến Portsmouth khởi hành lúc mấy giờ?

This Bus has been cancelled
Chuyến xe bus này bị hủy rồi

Have you ever been to Italy?
Bạn đến Ý bao giờ chưa?

I've never been, but I'd love to go someday
Chưa, nhưng mình rất muốn 1 ngày nào đó được đến đó

How long does the journey take?
Chuyến đi này mất bao lâu?

What time do we arrive?
Mấy giờ chúng ta đến nơi?

Do you get travel sick?
Bạn có bị say xe không?

Enjoy your trip!
Chúc đi vui vẻ!

I'd like to travel to Spain
Tôi muốn đi du lịch đến tây ban nha

How much are the flights?
Giá vé máy bay bao nhiêu?

Excuse me, could you tell me how to get to the bus station?
Xin lỗi bạn có thể chỉ đường tôi đến bến xe bus không?

I'm looking for this address
Tôi đang tìm địa chỉ này

It's this way
Chỗ đó ở hướng này

You're going the wrong way
Bạn đang đi sai đường rồi

Take this road
Đi đường này

Go down there
Đi xuống phía đó

How far is it to the airport?
Sân bay cách đây bao xa?

Is it a long way?
Chỗ đó có xa không

It's not far
Chỗ đó không xa?

It's quite a long way
Khá xa

Can I park here?
Tôi có thể đỗ xe ở đây không?

Where's the nearest petrol station?
Trạm xăng gần nhất ở đâu?

Are we nearly there?
Chúng ta gần đến chưa?

How much would you like?
Bạn muốn bao nhiêu?

I'd like to hire a car
Tôi muốn thuê ô tô

How do you open the...?
Làm thế nào để mở...?

Where would you like to go?
Bạn muốn đi đâu?

Could you take me to the city centre?
Bạn có thể chờ tôi ở trung tâm thành phố được không?

Could you pick me up here at 6 o'clock
Bạn có thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ không?

Could you wait for me here?
Bạn đợi tôi ở đây được không?

How long will I have to wait?
Tôi sẽ phải chờ bao lâu?

How long will it be?
Sẽ mất bao lâu?

When will you be coming back?
Khi nào bạn sẽ quay lại?

Do you mind if I open the window?
Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?

I feel seasick
Tôi bị say sóng

Can you recommend any good hotel?
Bạn có thể giới thiệu cho tôi 1 vài khách sạn tốt không?

How many stars does it have?
Khách sạn này có mấy sao?

How much do you want to pay?
Bạn muốn trả bao nhiêu tiền?

Do you have any vacancies?
Chỗ bạn còn phòng trống không?

What sort of room would you like?
Bạn thích loại phòng nào?

I'd like a double room
Tôi muốn đặt 1 phòng đôi

Can you offer me any discount?
Bạn có thế giảm giá được không?

Could I see the room?
Cho tôi xem phòng được không?

Where are the lifts?
Thang máy ở đâu?

I'd like to check out
Tôi muốn trả phòng

I'd like to pay my bill, please
Tôi muốn thanh toán hóa đơn của tôi

How would you like to pay?
Bạn muốn thanh toán như thế nào?

I'll pay in cash
Tôi muốn trả bằng tiền mặt

Shall we go for a drink?
Chúng ta đi uống gì đó nhé?

Let's eat out tonight
Tối nay đi ăn hàng đi

What can I get you?
Tôi có thể lấy cho bạn cái gì?

Could we see a menu, please?
Cho tôi xem cái menu?

Do you have any hot food?
Ở đây có đồ ăn nóng không?

Eat in or take-away?
Ăn ở đây hay mang về?

Do you have internet access here?
ở đây có truy cập internet khong?

Was everything alright?
Mọi việc ổn cả chứ?

Could I try this on?
Tôi có thể thử cái này không (thử quần áo hay giầy dép gì đó)

Do you want to try it on?
Anh chị có muốn thử không?

What size are you?
Cỡ của bạn bao nhiêu?

What size do you take?
Bạn lấy cỡ bao nhiêu?

I take a size 10
Tôi lấy cỡ 10

Where's the fitting room?
Phòng thử đồ ở đâu

Is that a good fit?
Nó có vừa không?

It's a little too small
Nó hơi chật

It's just right
Nó vừa khít

What do you think of these?
Bạn nghĩ sao về những cái này?

Can I have a look at it?
Có thể đưa tôi xem được không?

Keep off the grass
Không giẫm lên cỏ

We need somewhere to stay
Chúng tôi cần 1 nơi để ở

I want to make a withdrawal
Tôi muốn rút tiền

How would you like the money?
Bạn muốn rút tiền loại nào?

I'd like to pay this in, please
Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản

I'd like to open an account
Tôi muốn mở một tài khoản

Could you tell me my balance, please?
Bạn có thể cho tôi biết sổ dư tài khoản của tôi không?

I'd like to change some money
Tôi muốn đổi 1 ít tiền

What colour would you like?
Bạn thích màu gì?

What floor is it on?
Bạn mấy tầng?

What's on at the ciname?
ở rạp chiếu phim đang chiếu gì thế?

Shall we go for a walk?
Chúng ta đi dạo nhé?

How much are the tickets?
Những vé này bao nhiêu tiền?

Is there a discount for students?
Có giảm giá cho sinh viên không?

Where would you like to sit?
Bạn muốn ngồi chỗ nào?

What's this film about?
Nội dung phim này nói về cái gì?

Have you seen it?
Bạn đã xem bao giờ chưa?

Did you enjoy it?
Bạn có thích không?

What time do you close?
Mấy giờ bạn đóng cửa?

Can I take photographs?
Tôi có thể chụp ảnh được không?

I've got flu
Tôi bị cúm

I'm going to be sick
Mình sắp bị ốm

My feet are hurting
Chân tôi bị đau

How are you feeling?
Bạn cảm thấy thế nào?

Are you feeling any better?
Bạn đã thấy đỡ hơn chưa?

I hope you feel better soon
Tôi mong bạn nhanh khỏe

I need to see a doctor
Tôi cần đi khám bác sĩ

I think you should go and see a doctor
Tôi nghĩ bãn nên đi gặp bác sĩ

How long have you worked here?
Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi?

I'm going out for lunch
Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa?

I'll be back at 1.30
Tôi sẽ quay lại lúc 1h30

How do you get to work?
Bạn đến nơi làm việc bằng gì

What time does the meeting start?
Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?

What time does the meeting finish?
Mấy giờ cuộc họp kết thúc?

Can I see the report?
Cho tôi xem bản báo cáo được không?

I saw your advert in the paper
Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo

What are the hours of work?
Giờ làm việc như thế nào?

Will I have to work shifts?
Tôi có phải làm việc theo ca không?

How much does the job pay?
Việc này trả lương bao nhiêu?

How many weeks' holiday a year are there?
Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần?

I'd like to take the job
Tôi muốn nhận việc này

When do you want me to start?
Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu?

We'd like to invite you for an interview
Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn

This is the job description
Đây là bản mô tả công việc

Have you got any experience?
Bạn có kinh nghiệm gì không?

Have you got any qualifications?
Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không?

We need someone with experience
Chúng tôi cần người có kinh nghiệm

What qualifications have you got?
Bạn có bằng cấp gì?

This is your employment contract
Đây là hợp đồng lao động của bạn

Could I speak to Bill, please?
Có thể cho tôi gặp bill không?

Speaking!
Tôi nghe!

Who's calling?
Ai gọi đấy?

I'll put him on
Tôi sẽ nối máy với anh ấy

Would you like to leave a message?
Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

Could you ask him to call me?
Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi không?

Is it convenient to talk at the moment?
Bây giờ có tiện nói chuyện không?

My battery's about to run out
Máy tôi sắp hết pin rồi

I'm about to run out of credit
Điện thoại tôi sắp hết tiền

I'll send you a text
Tôi sẽ nhắn tin cho bạn

Could I borrow your phone, please?
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không?

I'd like a phonecard, please
Tôi muốn mua 1 card điện thoại

Look forward to seeing you soon!
Rất mong sớm gặp lại bạn!

Where did you learn your English?
Bạn đã học tiếng anh ở đâu?

I taught myself
Tôi tự học

How do you pronounce this word?
Từ này phát âm thế nào?

I don't mind
Tôi không phiền đâu

Anything else?
Còn gì nữa không?

Are you afraid?
Bạn có sợ không?

Are you waiting for someone?
Bạn đang chờ ai đó hả?

Are you working Tomorrow?
Ngày mai bạn có làm việc không?

At what time did it happen?
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?

What are you thinking about?
Bạn đang nghĩ gì?

What did you do last night?
Tối qua bạn làm gì?

What does he do for work?
Anh ấy làm nghề gì?

What time did you get up?
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?

What time does it start?
Mấy giờ nó bắt đầu?

When will he be back?
Khi nào anh ấy sẽ trở lại?

Why did you do that?
Tại sao bạn đã làm làm điều đó?

Have they met her yet?
Họ đã gặp cô ta chưa?

Have you arrived?
Bạn tới chưa?

Have you done this before?
Bạn đã làm việc này trước đây chưa?

Have you eaten yet?
Bạn đã ăn chưa?

How do I use this?
Tôi dùng cái này như thế nào?

How does it taste?
Nó có vị ra ra?

How is she?
Cô ta như thế nào?

How many people do you have in your family?
Gia đình bạn có bao nhiêu người?

How's business?
Việc làm ăn thế nào?

Take a chance
Thử vận may

Take it outside
Mang nó ra ngoài

Do you have an appointment?
Bạn có hẹn không?

Do you have any money?
Bạn có tiền không?

Do you hear that?
Bạn có nghe cái đó không?

Do you know her?
Bạn có biết cô ta không?

Do you know what this means?
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?

Do you need anything else?
Bán có cần gì nữa không?

Do you think it's going to rain tomorrow?
Bán nghĩ ngày mai có mưa không?

Do you think it's possible?
Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không?

Don't do that
Đừng làm điều đó

I'm leaving. I've had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!

Is your translation correct?
Bạn dịch có đúng không?

It comes to nothing
Nó không đi đến đâu đâu

I'm going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây!

I'm going to bed now. I'm beat
Tôi đi ngủ đây. Tôi rất mệt

I'm pretty hot at tennis
Tôi rất khá tennis

I'm dying for a cup of coffee
Tôi đang thèm 1 li cafe

I'm not sure if you remember me
Không biết bạn còn nhớ tôi không

I never miss a chance
Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào

It's all the same to me
Tôi thì gì cũng được



0 comments:

Post a Comment