Sunday, September 3, 2017

Published September 03, 2017 by Anonymous with 0 comment

Tiếng anh giao tiếp tại khách sạn

Tiếng anh giao tiếp tại khách sạn

Tiếng anh giao tiếp tại khách sạn - Các mẫu câu tiếng anh thường dùng tại khách sạn. Cho dù bạn là nhân viên, lễ tân khách sạn hay là khách du lịch, công tác ở tại khách sạn đều có thể bỏ túi các câu giao tiếp khách sạn bằng tiếng anh này để trao đổi dễ dàng.

CHECKING IN - ĐĂNG KÝ NHẬN PHÒNG KHÁCH SẠN
Welcome to New World Hotel. May I help you?
Chào mừng quý khách đã đến với khách sạng New World. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

I'd like to check in, please
Tôi muốn nhận phòng

Yes, I have a reservation for three nights. I called last week
Vâng, tôi có đặt phòng cho 3 đêm. Tôi đã gọi tuần trước

I'd like a room for 2 nights, please
Tôi muốn đặt một phòng trong vòng 2 đêm

Do you have any vacancies?
Còn phòng trống không?

Do you have any double rooms available today? 
Có phòng đôi nào vào tuần này không nhỉ?

I'd like a single room
Tôi muốn đặt phòng đơn

Sorry, we're full
Rất tiếc, chúng tôi hết phòng rồi

Sorry, I don't have any rooms available
Rất tiếc, chúng tôi không còn phòng để phục vụ quý khách

Do you have a reservation?
Quý khách đã đặt phòng trước chưa?

How many nights?
Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?

How many nights will you be staying?
Quý khách sẽ ở mấy đêm?

Do you want a single room or a double room?
Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?

How much is the room rate?
Giá phòng là bao nhiêu?

It's $60 per night, with breakfast
60 đô mỗi đêm có bữa sáng

Is there anything cheaper?
Còn phòng nào rẻ hơn không?

Are meals included?
Có bao gồm bữa ăn hay không?

Do you have a room with a bath?
Có phòng nào có bồn tắm hay không?

Do you want breakfast?
Quý khách có muốn dùng bữa sáng hay không?

What time is breakfast?
Bữa sáng bắt đầu khi nào?

Can I see the room, please?
Tôi có thể xem qua phòng được chứ?

A bellboy will show you to the room
Người trực tầng sẽ chỉ phòng cho ông

Would you like any help with your luggage?
Quý khách có cần giúp chuyển hành lý không?

Could you follow me, please?
Ngài đi theo tôi nhé?
 
Here's your room key
Đây là chìa khóa của quý khách
 
Your room's on the first floor
Phòng quý khách ở tầng 1
 
Your room number is 286
Số phòng của quý khách là 286
 
Just leave your suitcase here and the bellboy will bring it up
Hãy bỏ hành lý của ông ở đây và nhân viên mang hành lý sẽ mang nó lên
 
We'll have your luggage picked up
Chúng tôi sẽ mang hành lý của quý khách lên
 
Where are the lifts?
Thang máy ở đâu?
 
What time do I need to check out?
Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?
 
What time is checkout?
Giờ trả phòng là mấy giờ?
 
Would it be possible to have a late check-out?
Liệu tôi có thể trả phòng muộn được không?
 
Do you lock the front door at night?
Khách sạn có khỏa cửa chính buổi đêm không?

If you come back after midnight, you'll need to ring the bell
Nếu quý khách về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông

I'll be back around ten o'clock
Tôi sẽ về tầm khoảng 10 giờ

PROBLEMS - CÁC VẤN ĐỀ

Can I have another room, please? This one is not clean
Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng này không sạch
 
Can I have another room, please? The people next door were very noisy last night
Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng bênh cạnh ồn quá

Can I have some towels please?
Tôi cần vài khăn tắm có được không?

Can I have extra blankets please?
Tôi cần thêm chăn có được không?

Can I have extra pillows please?
Tôi cần thêm gối có được không?

Can I have some soap please?
Tôi cần thêm xà phòng tắm có được không?

Can I have some toilet paper please?
Tôi cần thêm một ít giấy vệ sinh được không?

Yes, of course, I'll send more up immediately
Vâng, tất nhiên rồi, tôi sẽ mang lên liền

The air conditioner is broken
Cái điều hòa bị hỏng rồi

The TV is broken
Cái TiVi bị hỏng rồi

The shower doesn't work
Cái vòi hoa sen không hoạt động

The heating doesn't work
Máy sưởi không hoạt động

The lamp in my room doesn't work
Đèn trong phòng không sáng

There is something wrong with the toilet
Phòng vệ sinh bị hỏng hay sao ấy

I'll send someone to repair it
Tôi sẽ cho người lên sửa nó

My room's not been made up
Phòng tôi vẫn chưa được dọn

Could I have my room cleaned right now?
Tôi muốn cô dọn phòng cho tôi ngay bây giờ được không?

Could you please change the sheets?
Anh/chị có thể thay ga trải giường được không?

There isn't any hot water
Không có nước nóng

I can't get into my room
Tôi không vào phòng được

I've lost my room key
Tôi bị mất chìa khóa rồi

Please make up room
Đề nghị dọn phòng

Can I have another room, please? This one is too noisy
Tôi có thể đổi phòng khác không? Phòng này quá ồn

CHECKING OUT - TRẢ PHÒNG

I'd like to check out
Tôi muốn trả phòng

I'd like to pay my bill, please
Tôi muốn thanh toán hóa đơn

I think there's a mistake in this bill
Tôi nghĩ hóa đơn bị sai

How would you like to pay?
Qúy khách muốn thanh toán thế nào?

I'll pay by credit card
Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng

I'll pay in cash
Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt

Could I have a receipt, please?
Tôi có thể lấy hóa đơn không?

Could you please call me a taxi?
Anh/chị có thể gọi taxi cho tôi được không?

Please help me to bring my luggage down
Làm ơn giúp tôi mang hành lí xuống

The bellboy will take your luggage down
Nhân viên sẽ mang hành lý xuống cho ông


0 comments:

Post a Comment