84 cấu trúc tiếng anh thông dụng có ví dụ minh họa
84 cấu trúc tiếng anh thông dụng - Tổng hợp các cấu trúc thông dụng trong tiếng anh kèm ví dụ minh họa. Chúc các bạn học tốt
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something
Quá...để cho ai làm gì...
E.g.
This structure is too easy for you to remember
Cấu trúc quá dễ để cho bạn nhớ
He ran too fast for me to follow
Cậu ấy chạy quá nhanh để tôi theo
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V
Quá...đến nỗi mà...
E.g.
This box is so heavy that I cannot take it
Chiếc hộp quá nặng đến nỗi mà tôi không thể mang nó
He speaks so soft that we can’t hear anything
Cậu ấy nói nhỏ đến nỗi chúng tôi không nghe gì cả
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V
Quá...đến nỗi mà...
E.g.
It is such a heavy box that I cannot take it
Chiếc hộp quá nặng đến nỗi mà tôi không thể mang nó
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something
Đủ...cho ai đó làm gì...
E.g.
She is old enough to get married
Cô ấy đủ tuổi để kết hôn
They are intelligent enough for me to teach them English
Họ đủ thông minh để tôi dạy tiếng anh cho họ
5. Have/get + something + done (past participle)
Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...
E.g.
I had my hair cut yesterday
Tôi đi cắt tóc hôm qua
I’d like to have my shoes repaired
Tôi muốn đôi giày của tôi được sửa
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something
Đã đến lúc ai đó phải làm gì...
E.g.
It is time you had a shower
Đã đến lúc bạn đi tắm
It's time for me to get going
Đã đến lúc tôi phải đi
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
E.g.
It takes me 5 minutes to get to school
Tôi đến trường mất 5 phút
It took him 10 minutes to do this exercise yesterday
Hôm qua cậu ấy làm bài tập này mất 10 phút
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing
Ngăn cản ai/cái gì...làm gì...
E.g.
He prevented us from parking our car here
Cậu ấy cản không cho chúng tôi đậu xe ở đây
9. S + find+ it+ adj to do something
Thấy...để làm gì...
E.g.
I find it very difficult to learn about English
Tôi thấy khó để học tiếng anh
They found it easy to overcome that problem
Họ thấy dễ dàng khác phục vấn đề đó
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing
Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì
E.g.
I prefer dog to cat
Tôi thích chó hơn mèo
I prefer reading books to watching TV
TÔi thích đọc sách hơn xem ti vi
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive
Thích làm gì hơn làm gì
E.g.
She would play games than read books
Cô ấy thích chơi trò chơi hơn đọc sách
I’d rather learn English than learn Biology
Tôi thích học tiếng anh hơn học sinh học
12. To be/get Used to + V-ing
Quen làm gì
E.g.
I am used to eating with chopsticks
Tôi quen ăn với đũa
13. Used to + V (infinitive)
Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa
E.g.
I used to go fishing with my friend when I was young
Tôi thường đi câu cá với bạn khi tôi còn nhỏ
She used to smoke 10 cigarettes a day
Cô ấy thường hút 10 điếu cì gà trong ngày
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing
Ngạc nhiên về...
E.g.
I was amazed at his big beautiful villa
Tôi rất ngạc nhiên về biệt thự lớn đẹp của anh ấy
15. To be angry at + N/V-ing
Tức giận về
E.g.
Her mother was very angry at her bad marks
Mẹ của cô ấy rất tức giận về điểm kém của cô ấy
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing
Giỏi về.../kém về...
E.g.
I am good at swimming
Tôi giỏi về bơi
He is very bad at English
Cậu ấy rất kém về tiếng anh
17. by chance = by accident (adv)
Tình cờ
E.g.
I met her in Paris by chance last week
Tôi tình cờ gặp cô ấy ở Paris tuần trước
18. to be/get tired of + N/V-ing
Mệt mỏi về
E.g.
My mother was tired of doing too much housework everyday
Mẹ tôi mệt mỏi về quá nhiều việc nhà hôm nay
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing
Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì
E.g.
She can't stand laughing at her little dog
Cô ấy không thể nhịn cười với con chó nhỏ của cô ấy
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing
Thích làm gì đó
E.g.
My younger sister is fond of playing with her dolls
Em gái tôi rất thích chơi búp bê
21. to be interested in + N/V-ing
Quan tâm đến
E.g.
Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays
Bà Brown thường quan tâm đến việc đi mua sắm vào chủ nhật
22. to waste + time/ money + V-ing
Phí tiền hoặc phí thời gian làm gì
E.g.
He always wastes time playing computer games each day
Cậu ấy thường phí thời gian vào trò chơi máy tính mỗi ngày
Sometimes, I waste a lot of money buying clothes
Đôi khi tôi phí nhiều tiền vào việc mua quần áo
23. To spend + amount of time/ money + V-ing
Dành bao nhiêu thời gian làm gì
E.g.
I spend 2 hours reading books a day
Tôi dành 2 giờ để đọc sách trong ngày
Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year
Ông Jim dành rất nhiều tiền để du lịch vòng quanh thế giới vào năm ngoái
24. To spend + amount of time/ money + on + something
Dành thời gian/tiền bạc vào việc gì...
E.g.
My mother often spends 2 hours on housework everyday
Mẹ của tôi thường dành 2 giờ mỗi ngày để làm việc nhà
She spent all of her money on clothes
Cô ấy dành toàn bộ tiền của cô ấy cho quần áo
25. to give up + V-ing/ N
Từ bỏ làm gì/cái gì
E.g.
You should give up smoking as soon as possible
Bạn nên bỏ thuốc lá càng sớm càng tốt
26. would like/ want/wish + to do something
Thích làm gì
E.g.
I would like to go to the cinema with you tonight
Anh thích đi xem phim với em vào tối nay
27. have + (something) to + Verb
Có cái gì đó để làm
E.g.
I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who
Chính...mà...
E.g.
It is Tom who got the best marks in my class
Tom chính là người mà đạt các điểm cao nhất lớp tôi.
It is the villa that he had to spend a lot of money last year
Đây chính là biệt thự mà tôi bỏ rất nhiều tiền để mua năm ngoái.
29. Had better + V(infinitive)
Nên làm gì
E.g.
You had better go to see the doctor
Bạn nên đi gặp bác sĩ đi
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
E.g.
I always practise speaking English everyday.
Tôi thường luyện nói tiếng anh mỗi ngày
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
E.g.
It is difficult for old people to learn English.
Người có tuổi học tiếng Anh thì khó
32. To be interested in + N/V-ing
Thích cái gì/ Thích làm cái gì
E.g.
We are interested in reading books on history
Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử
33. To be bored with
Chán làm cái gì
E.g.
We are bored with doing the same things everyday
Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại
34. It’s the first time smb have/has + PII smt
Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì
E.g.
It’s the first time we have visited this place
Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này
35. enough + danh từ + to do smt
Đủ cái gì để làm gì
E.g.
I don’t have enough time to study.
Tôi không có đủ thời gian để học )
36. Tính từ + enough + to do smt
Đủ để làm gì
E.g.
I'm not rich enough to buy a car.
Tôi không đủ giàu để mua ôtô
37. too + tính từ + to do smt
Quá làm sao để làm cái gì
E.g.
I’m to young to get married
Tôi còn quá trẻ để kết hôn
38. To want smb to do smt / To want to have smt + PII
Muốn ai làm gì / Muốn có cái gì được làm
E.g.
She wants someone to make her a dress
Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy
She wants to have a dress made
Cô ấy muốn có một chiếc váy được may
39. It’s time smb did smt
Đã đến lúc ai phải làm gì
E.g.
It’s time we went home
Đã đến lúc chúng ta phải về nhà
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt = Smb doesn’t have to do smt
Ai không cần thiết phải làm gì
E.g.
It is not necessary for you to do this exercise
Bạn không cần phải làm bài tập này
41. To look forward to V-ing
Mong chờ, mong đợi làm gì
E.g.
We are looking forward to going on holiday
Chúng tôi đang mong được đi nghỉ
42. To provide smb from V-ing
Cung cấp cho ai cái gì
E.g.
Can you provide us with some books in history?
Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?
43. To prevent smb from V-ing
Cản trở ai làm gì
E.g.
The rain stopped us from going for a walk.
Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo
44. To fail to do smt
Không làm được cái gì/Thất bại trong việc làm cái gì
E.g.
We failed to do this exercise.
Chúng tôi không thể làm bài tập này
45. To be succeed in V-ing
Thành công trong việc làm cái gì
E.g.
We were succeed in passing the exam
Chúng tôi đã thi đỗ
46. To borrow smt from smb
Mượn cái gì của ai
E.g.
She borrowed this book from the liblary
Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện
47. To lend smb smt
Cho ai mượn cái gì
E.g.
Can you lend me some money?
Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?
48. To make smb do smt
Bắt ai làm gì
E.g.
The teacher made us do a lot of homework
Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ / CN + động từ + so + trạng từ that + S + động từ
Đến mức mà
E.g.
The exercise is so difficult that noone can do it
Bài tập khó đến mức không ai làm được
He spoke so quickly that I couldn’t understand him
Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta
50. CN + be + such + (tính từ) + danh từ + that + CN + động từ
E.g.
It is such a difficult exercise that noone can do it.
Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được
51. It is (very) kind of smb to do smt
Ai thật tốt bụng/tử tế khi làm gì
E.g.
It is very kind of you to help me
Bạn thật tốt vì đã giúp tôi
52. To find it + tính từ + to do smt
Nhận thấy như thế nào để làm gì đó
E.g.
We find it difficult to learn English
Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó
53. To make sure of smt / to make sure that + CN + động từ
Bảo đảm điều gì / Bảo đảm rằng ai đó làm gì
E.g.
I have to make sure of that information
Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó
You have to make sure that you’ll pass the exam
Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ
54. It takes (smb) + thời gian + to do smt
Mất (của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì
E.g.
It took me an hour to do this exercise.
Tôi mất một tiếng để làm bài này
55. To spend + time/money + on smt/doing smt
Dành thời gian/tiền bạc vào cái gì/làm gì
E.g.
We spend a lot of time on TV
Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV
We spend a lot of time on watching TV
Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV
56. To have no idea of smt = don’t know about smt
Không biết về cái gì
E.g.
I have no idea of this word
Tôi không biết từ này
I don’t know this word
Tôi không biết từ này
57. To advise smb to do smt / To advise smb not to do smt
Khuyên ai làm gì / Khuyên ai không làm gì
E.g.
Our teacher advises us to study hard.
Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ
58. To plan to do smt = To intend to do smt
Dự định/có kế hoạch làm gì
E.g.
We planed to go for a picnic
Chúng tôi dự định đi dã ngoại
59. To invite smb to do smt
Mời ai làm gì
E.g.
They invited me to go to the cinema
Họ mời tôi đi xem phim )
60. To offer smb smt
Mời/đề nghị ai cái gì
E.g.
He offered me a job in his company
Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta
61. To rely on smb
Tin cậy, dựa dẫm vào ai
E.g.
You can rely on him.
Bạn có thể tin anh ấy
62. To keep promise
Giữ lời hứa
E.g.
He always keeps promises
Anh ấy luôn giữ lời hứa
63. To be able to do smt = To be capable of + V-ing
Có khả năng làm gì
E.g.
I’m able to speak English
Tôi có thể nói tiếng Anh
I am capable of speaking English
Tôi có thể nói tiếng Anh
64. To be good at (+V-ing) smt
Giỏi (làm) cái gì
E.g.
I’m good at (playing) tennis
Tôi chơi quần vợt giỏi
65. To prefer smt to smt / to prefer doing smt to doing smt = prefer to do smt rather than (do) smt
Thích cái gì hơn gì / thích làm gì hơn gì
E.g.
We prefer spending money to earning money
Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền
66. To apologize for doing smt
Xin lỗi ai vì đã làm gì
E.g.
I want to apologize for being rude to you
Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn
67. Had ('d) better do smt / Had ('d) better not do smt
Nên làm gì / Không nên làm gì
E.g.
You'd better learn hard
Bạn nên học chăm chỉ
You'd better not go out
ưBạn không nên đi ra ngoài
68. Would ('d) rather do smt / Would ('d) rather not do smt
Thà làm gì / Đừng làm gì
E.g.
I'd rather stay at home
Tôi thà ở nhà
I’d rather not stay at home
Tôi không muốn ở nhà
69. Would ('d) rather smb did smt
Muốn ai làm gì
E.g.
I'd rather you (he/she) stayed at home today
Tôi muốn bạn/anh ấy/cô ấy ở nhà tối nay
70. To suggest (that) smb ( should ) do smt
Gợi ý ai làm gì
E.g.
I suggested (that) she (should) buy this house
Tôi gợi ý cho cô ấy (nên) mua ngôi nhà này
71. To suggest doing smt
Gợi ý làm gì
E.g.
I suggest wearing something warm
Tôi nghĩ nên mặc cái gì đó ấm áp
72. Try to do
Cố làm gì
E.g.
We tried to learn hard
Chúng tôi đã cố học chăm chỉ
73. Try doing smt
Thử làm gì
E.g.
We tried cooking this food.
Chúng tôi đã thử nấu món ăn này
74. To need to do smt
Cần làm gì
E.g.
You need to work harder.
Bạn cần làm việc tích cực hơn
75. To need doing
Cần được làm
E.g.
This car needs repairing.
Chiếc ôtô này cần được sửa
76. To remember doing
Nhớ đã làm gì
E.g.
I remember seeing this film.
Tôi nhớ là đã xem bộ phim này
77. To remember to do
Nhớ làm gì (chưa làm cái này)
E.g.
Remember to do your homework
Hãy nhớ làm bài tập về nhà
78. To have smt + PII / To have smb do smt
Có cái gì được ai làm / Thuê ai làm gì
E.g.
I’m going to have the garage repair my car
Tôi sẽ đưa xe cho gara sửa
I’m going to have my car repaired
Tôi sẽ đi sửa xe
79. To be busy doing smt
Bận rộn làm gì
E.g.
We are busy preparing for our exam
Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi
80. To mind doing smt
Phiền làm gì
E.g.
Do/Would you mind closing the door for me?
Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?
81. To be used to doing smt
Quen với việc làm gì
E.g.
We are used to getting up early
Chúng tôi đã quen dậy sớm
82. To stop to do smt
Dừng lại để làm gì
E.g.
We stopped to buy some petrol
Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng
83. To stop doing smt - Thôi không làm gì nữa
E.g.
We stopped going out late
Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa
84. Let smb do smt - Để ai làm gì
E.g.
Let him come in
Để anh ta vào
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something
Quá...để cho ai làm gì...
E.g.
This structure is too easy for you to remember
Cấu trúc quá dễ để cho bạn nhớ
He ran too fast for me to follow
Cậu ấy chạy quá nhanh để tôi theo
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V
Quá...đến nỗi mà...
E.g.
This box is so heavy that I cannot take it
Chiếc hộp quá nặng đến nỗi mà tôi không thể mang nó
He speaks so soft that we can’t hear anything
Cậu ấy nói nhỏ đến nỗi chúng tôi không nghe gì cả
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V
Quá...đến nỗi mà...
E.g.
It is such a heavy box that I cannot take it
Chiếc hộp quá nặng đến nỗi mà tôi không thể mang nó
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something
Đủ...cho ai đó làm gì...
E.g.
She is old enough to get married
Cô ấy đủ tuổi để kết hôn
They are intelligent enough for me to teach them English
Họ đủ thông minh để tôi dạy tiếng anh cho họ
5. Have/get + something + done (past participle)
Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...
E.g.
I had my hair cut yesterday
Tôi đi cắt tóc hôm qua
I’d like to have my shoes repaired
Tôi muốn đôi giày của tôi được sửa
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something
Đã đến lúc ai đó phải làm gì...
E.g.
It is time you had a shower
Đã đến lúc bạn đi tắm
It's time for me to get going
Đã đến lúc tôi phải đi
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
E.g.
It takes me 5 minutes to get to school
Tôi đến trường mất 5 phút
It took him 10 minutes to do this exercise yesterday
Hôm qua cậu ấy làm bài tập này mất 10 phút
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing
Ngăn cản ai/cái gì...làm gì...
E.g.
He prevented us from parking our car here
Cậu ấy cản không cho chúng tôi đậu xe ở đây
9. S + find+ it+ adj to do something
Thấy...để làm gì...
E.g.
I find it very difficult to learn about English
Tôi thấy khó để học tiếng anh
They found it easy to overcome that problem
Họ thấy dễ dàng khác phục vấn đề đó
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing
Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì
E.g.
I prefer dog to cat
Tôi thích chó hơn mèo
I prefer reading books to watching TV
TÔi thích đọc sách hơn xem ti vi
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive
Thích làm gì hơn làm gì
E.g.
She would play games than read books
Cô ấy thích chơi trò chơi hơn đọc sách
I’d rather learn English than learn Biology
Tôi thích học tiếng anh hơn học sinh học
12. To be/get Used to + V-ing
Quen làm gì
E.g.
I am used to eating with chopsticks
Tôi quen ăn với đũa
13. Used to + V (infinitive)
Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa
E.g.
I used to go fishing with my friend when I was young
Tôi thường đi câu cá với bạn khi tôi còn nhỏ
She used to smoke 10 cigarettes a day
Cô ấy thường hút 10 điếu cì gà trong ngày
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing
Ngạc nhiên về...
E.g.
I was amazed at his big beautiful villa
Tôi rất ngạc nhiên về biệt thự lớn đẹp của anh ấy
15. To be angry at + N/V-ing
Tức giận về
E.g.
Her mother was very angry at her bad marks
Mẹ của cô ấy rất tức giận về điểm kém của cô ấy
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing
Giỏi về.../kém về...
E.g.
I am good at swimming
Tôi giỏi về bơi
He is very bad at English
Cậu ấy rất kém về tiếng anh
17. by chance = by accident (adv)
Tình cờ
E.g.
I met her in Paris by chance last week
Tôi tình cờ gặp cô ấy ở Paris tuần trước
18. to be/get tired of + N/V-ing
Mệt mỏi về
E.g.
My mother was tired of doing too much housework everyday
Mẹ tôi mệt mỏi về quá nhiều việc nhà hôm nay
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing
Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì
E.g.
She can't stand laughing at her little dog
Cô ấy không thể nhịn cười với con chó nhỏ của cô ấy
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing
Thích làm gì đó
E.g.
My younger sister is fond of playing with her dolls
Em gái tôi rất thích chơi búp bê
21. to be interested in + N/V-ing
Quan tâm đến
E.g.
Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays
Bà Brown thường quan tâm đến việc đi mua sắm vào chủ nhật
22. to waste + time/ money + V-ing
Phí tiền hoặc phí thời gian làm gì
E.g.
He always wastes time playing computer games each day
Cậu ấy thường phí thời gian vào trò chơi máy tính mỗi ngày
Sometimes, I waste a lot of money buying clothes
Đôi khi tôi phí nhiều tiền vào việc mua quần áo
23. To spend + amount of time/ money + V-ing
Dành bao nhiêu thời gian làm gì
E.g.
I spend 2 hours reading books a day
Tôi dành 2 giờ để đọc sách trong ngày
Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year
Ông Jim dành rất nhiều tiền để du lịch vòng quanh thế giới vào năm ngoái
24. To spend + amount of time/ money + on + something
Dành thời gian/tiền bạc vào việc gì...
E.g.
My mother often spends 2 hours on housework everyday
Mẹ của tôi thường dành 2 giờ mỗi ngày để làm việc nhà
She spent all of her money on clothes
Cô ấy dành toàn bộ tiền của cô ấy cho quần áo
25. to give up + V-ing/ N
Từ bỏ làm gì/cái gì
E.g.
You should give up smoking as soon as possible
Bạn nên bỏ thuốc lá càng sớm càng tốt
26. would like/ want/wish + to do something
Thích làm gì
E.g.
I would like to go to the cinema with you tonight
Anh thích đi xem phim với em vào tối nay
27. have + (something) to + Verb
Có cái gì đó để làm
E.g.
I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who
Chính...mà...
E.g.
It is Tom who got the best marks in my class
Tom chính là người mà đạt các điểm cao nhất lớp tôi.
It is the villa that he had to spend a lot of money last year
Đây chính là biệt thự mà tôi bỏ rất nhiều tiền để mua năm ngoái.
29. Had better + V(infinitive)
Nên làm gì
E.g.
You had better go to see the doctor
Bạn nên đi gặp bác sĩ đi
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
E.g.
I always practise speaking English everyday.
Tôi thường luyện nói tiếng anh mỗi ngày
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
E.g.
It is difficult for old people to learn English.
Người có tuổi học tiếng Anh thì khó
32. To be interested in + N/V-ing
Thích cái gì/ Thích làm cái gì
E.g.
We are interested in reading books on history
Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử
33. To be bored with
Chán làm cái gì
E.g.
We are bored with doing the same things everyday
Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại
34. It’s the first time smb have/has + PII smt
Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì
E.g.
It’s the first time we have visited this place
Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này
35. enough + danh từ + to do smt
Đủ cái gì để làm gì
E.g.
I don’t have enough time to study.
Tôi không có đủ thời gian để học )
36. Tính từ + enough + to do smt
Đủ để làm gì
E.g.
I'm not rich enough to buy a car.
Tôi không đủ giàu để mua ôtô
37. too + tính từ + to do smt
Quá làm sao để làm cái gì
E.g.
I’m to young to get married
Tôi còn quá trẻ để kết hôn
38. To want smb to do smt / To want to have smt + PII
Muốn ai làm gì / Muốn có cái gì được làm
E.g.
She wants someone to make her a dress
Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy
She wants to have a dress made
Cô ấy muốn có một chiếc váy được may
39. It’s time smb did smt
Đã đến lúc ai phải làm gì
E.g.
It’s time we went home
Đã đến lúc chúng ta phải về nhà
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt = Smb doesn’t have to do smt
Ai không cần thiết phải làm gì
E.g.
It is not necessary for you to do this exercise
Bạn không cần phải làm bài tập này
41. To look forward to V-ing
Mong chờ, mong đợi làm gì
E.g.
We are looking forward to going on holiday
Chúng tôi đang mong được đi nghỉ
42. To provide smb from V-ing
Cung cấp cho ai cái gì
E.g.
Can you provide us with some books in history?
Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?
43. To prevent smb from V-ing
Cản trở ai làm gì
E.g.
The rain stopped us from going for a walk.
Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo
44. To fail to do smt
Không làm được cái gì/Thất bại trong việc làm cái gì
E.g.
We failed to do this exercise.
Chúng tôi không thể làm bài tập này
45. To be succeed in V-ing
Thành công trong việc làm cái gì
E.g.
We were succeed in passing the exam
Chúng tôi đã thi đỗ
46. To borrow smt from smb
Mượn cái gì của ai
E.g.
She borrowed this book from the liblary
Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện
47. To lend smb smt
Cho ai mượn cái gì
E.g.
Can you lend me some money?
Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?
48. To make smb do smt
Bắt ai làm gì
E.g.
The teacher made us do a lot of homework
Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ / CN + động từ + so + trạng từ that + S + động từ
Đến mức mà
E.g.
The exercise is so difficult that noone can do it
Bài tập khó đến mức không ai làm được
He spoke so quickly that I couldn’t understand him
Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta
50. CN + be + such + (tính từ) + danh từ + that + CN + động từ
E.g.
It is such a difficult exercise that noone can do it.
Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được
51. It is (very) kind of smb to do smt
Ai thật tốt bụng/tử tế khi làm gì
E.g.
It is very kind of you to help me
Bạn thật tốt vì đã giúp tôi
52. To find it + tính từ + to do smt
Nhận thấy như thế nào để làm gì đó
E.g.
We find it difficult to learn English
Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó
53. To make sure of smt / to make sure that + CN + động từ
Bảo đảm điều gì / Bảo đảm rằng ai đó làm gì
E.g.
I have to make sure of that information
Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó
You have to make sure that you’ll pass the exam
Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ
54. It takes (smb) + thời gian + to do smt
Mất (của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì
E.g.
It took me an hour to do this exercise.
Tôi mất một tiếng để làm bài này
55. To spend + time/money + on smt/doing smt
Dành thời gian/tiền bạc vào cái gì/làm gì
E.g.
We spend a lot of time on TV
Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV
We spend a lot of time on watching TV
Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV
56. To have no idea of smt = don’t know about smt
Không biết về cái gì
E.g.
I have no idea of this word
Tôi không biết từ này
I don’t know this word
Tôi không biết từ này
57. To advise smb to do smt / To advise smb not to do smt
Khuyên ai làm gì / Khuyên ai không làm gì
E.g.
Our teacher advises us to study hard.
Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ
58. To plan to do smt = To intend to do smt
Dự định/có kế hoạch làm gì
E.g.
We planed to go for a picnic
Chúng tôi dự định đi dã ngoại
59. To invite smb to do smt
Mời ai làm gì
E.g.
They invited me to go to the cinema
Họ mời tôi đi xem phim )
60. To offer smb smt
Mời/đề nghị ai cái gì
E.g.
He offered me a job in his company
Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta
61. To rely on smb
Tin cậy, dựa dẫm vào ai
E.g.
You can rely on him.
Bạn có thể tin anh ấy
62. To keep promise
Giữ lời hứa
E.g.
He always keeps promises
Anh ấy luôn giữ lời hứa
63. To be able to do smt = To be capable of + V-ing
Có khả năng làm gì
E.g.
I’m able to speak English
Tôi có thể nói tiếng Anh
I am capable of speaking English
Tôi có thể nói tiếng Anh
64. To be good at (+V-ing) smt
Giỏi (làm) cái gì
E.g.
I’m good at (playing) tennis
Tôi chơi quần vợt giỏi
65. To prefer smt to smt / to prefer doing smt to doing smt = prefer to do smt rather than (do) smt
Thích cái gì hơn gì / thích làm gì hơn gì
E.g.
We prefer spending money to earning money
Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền
66. To apologize for doing smt
Xin lỗi ai vì đã làm gì
E.g.
I want to apologize for being rude to you
Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn
67. Had ('d) better do smt / Had ('d) better not do smt
Nên làm gì / Không nên làm gì
E.g.
You'd better learn hard
Bạn nên học chăm chỉ
You'd better not go out
ưBạn không nên đi ra ngoài
68. Would ('d) rather do smt / Would ('d) rather not do smt
Thà làm gì / Đừng làm gì
E.g.
I'd rather stay at home
Tôi thà ở nhà
I’d rather not stay at home
Tôi không muốn ở nhà
69. Would ('d) rather smb did smt
Muốn ai làm gì
E.g.
I'd rather you (he/she) stayed at home today
Tôi muốn bạn/anh ấy/cô ấy ở nhà tối nay
70. To suggest (that) smb ( should ) do smt
Gợi ý ai làm gì
E.g.
I suggested (that) she (should) buy this house
Tôi gợi ý cho cô ấy (nên) mua ngôi nhà này
71. To suggest doing smt
Gợi ý làm gì
E.g.
I suggest wearing something warm
Tôi nghĩ nên mặc cái gì đó ấm áp
72. Try to do
Cố làm gì
E.g.
We tried to learn hard
Chúng tôi đã cố học chăm chỉ
73. Try doing smt
Thử làm gì
E.g.
We tried cooking this food.
Chúng tôi đã thử nấu món ăn này
74. To need to do smt
Cần làm gì
E.g.
You need to work harder.
Bạn cần làm việc tích cực hơn
75. To need doing
Cần được làm
E.g.
This car needs repairing.
Chiếc ôtô này cần được sửa
76. To remember doing
Nhớ đã làm gì
E.g.
I remember seeing this film.
Tôi nhớ là đã xem bộ phim này
77. To remember to do
Nhớ làm gì (chưa làm cái này)
E.g.
Remember to do your homework
Hãy nhớ làm bài tập về nhà
78. To have smt + PII / To have smb do smt
Có cái gì được ai làm / Thuê ai làm gì
E.g.
I’m going to have the garage repair my car
Tôi sẽ đưa xe cho gara sửa
I’m going to have my car repaired
Tôi sẽ đi sửa xe
79. To be busy doing smt
Bận rộn làm gì
E.g.
We are busy preparing for our exam
Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi
80. To mind doing smt
Phiền làm gì
E.g.
Do/Would you mind closing the door for me?
Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?
81. To be used to doing smt
Quen với việc làm gì
E.g.
We are used to getting up early
Chúng tôi đã quen dậy sớm
82. To stop to do smt
Dừng lại để làm gì
E.g.
We stopped to buy some petrol
Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng
83. To stop doing smt - Thôi không làm gì nữa
E.g.
We stopped going out late
Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa
84. Let smb do smt - Để ai làm gì
E.g.
Let him come in
Để anh ta vào
0 comments:
Post a Comment